Giáo viên dạy kèm tiếng Anh tại An Dương Hải Phòng_ TÍNH TỪ p1

Giáo viên dạy kèm tiếng Anh tại An Dương Hải Phòng_ TÍNH TỪ (ADJECTIVES) _Part 1

Gia Sư Tiếng Anh Hải Phòng Online
Trực Tuyến Một Thầy, Một Trò
“Teach English like the Wind”

 

TÍNH TỪ (ADJECTIVES)
Định nghĩa (Definition)
Tính từ (adjectives) là từ chỉ tính chất của người, vật, hoặc sự việc được biểu thị bằng một danh từ hoặc đại từ.
Các loại tính từ (Kinds of adjectives)
Dựa trên các tiêu chí khác nhau tính từ có thể được phân thành:
Tính từ mô tả và tính từ giới hạn (Descriptive adjectives and limiting adjectives)
Tính từ mô tả (Descriptive adjectives): là tính từ được dùng để mô tả hình dáng, kích thước, phẩm chất, đặc tính, màu sắc ... của người, vật hoặc sự việc.
Ex: tall (cao), fat (mập), heavy (nặng), rich (giàu), old (già, củ), new (mới), intelligent (thông minh), blue (màu xanh), beautiful (đẹp), good (tốt), ...
That man is a rich businessman.
(Người đàn ông đó là một thương gia giàu có.)

Gia sư Anh văn tại Kiến An, Lê Chân, An Dương Kiến Thụy Hải Phòng Online FGFG

That man is a rich businessman.
(Người đàn ông đó là một thương gia giàu có.)


My school is small and old. (Trường của tôi nhỏ và cũ.)

Gia sư Anh văn tại Kiến An, Lê Chân, An Dương Kiến Thụy Hải Phòng Online

+ Tính từ mô tả chiếm phần lớn số lượng tính từ trong tiếng Anh.
Tính từ giới hạn (Limiting adjectives): là tính từ được dùng để đặt giới hạn cho danh từ mà nó bổ nghĩa. Tính từ giới hạn gồm:
a. Từ xác định hoặc tính từ chỉ sự sở hữu (Possessive determiners/ adjectives): được dùng trước danh từ để chi danh từ đó thuộc về người nào hoặc vật nào.

 

PERSONAL PRONOUNS (Đại từ nhân xưng)

 POSSESSIVE DETERMINERS/ ADJECTIVES (Từ xác định/ tính từ sở hũu)

I     my    (của tôi)
you   your    (của bạn / anh/ chị)
he his    (của anh ấy)
she   her    (của chị ấy)
 it    its    (của nó)
we    our    (của chúng tôi)
they    their    (của họ, của chúng)
   

 


Ex: Have you seen my new coat?
(Bạn có thấy cái áo khoác mới của tôi không?)
Her father is a teacher. (Cha của cô ấy là giáo viên.)
The dog has just had its breakfast.
(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)

Gia sư tiếng Anh tại Kiến An, Lê Chân, An Dương, Thủy Nguyên Hải Phòng Online

The dog has just had its breakfast.
(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)


Từ xác định hoặc tính từ chỉ định (Demonstrative determiners/ adjec-
tives) this, that, these, those, other, another, the other.
• This/ that + danh từ số it (singular noun)
These/ those + danh từ số nhiều (plural noun)

 

Gia sư tiếng Anh tại Kiến An, Lê Chân, An Dương, Thủy Nguyên Hải Phòng Online 

Ex: I like these earrings. Where did you get them?
(Tôi thích đôi hoa tai này. Bạn mua ở đâu vậy?)

Gia sư tiếng Anh tại Kiến An, Lê Chân, An Dương, Thủy Nguyên Hải Phòng Online F

I like these earrings. Where did you get them?
(Tôi thích đôi hoa tai này. Bạn mua ở đâu vậy?)


That table is nice, isn’t it? ~ Yes, but I don’t like those chairs.
(Cái hàn đó đẹp, phải không? -Vâng, nhưng tối không thích những cái ghế đó.)
+ This! these: chỉ người hay vật ở khoảng cách gần với người nói.
Ex: This little boy says he’s tired. (Thằng bé này nói là nó bị mệt.) Come and see these photos. (Hãy đến xem những tấm hình này.)
+ That! those: chỉ người hay vật ở khoảng cách xa.
Ex: Tell those men to go away. (Bảo những gã kia biến đi.)
Give me that hammer. (Đưa tôi cây búa đó.)
This, these, that, those thường được dùng với danh từ chỉ thời gian. This/ these chỉ thời gian hiện tại hoặc khoảng thời gian sắp tới, that/ those chỉ thời gian quá khứ hoặc khoảng thời gian xa hơn trong tương lai.
Ex: I’m taking my driving test this weekend, so I’m pretty busy these days.
(Cuối tuần này tôi sẽ thi lấy bằng lái, nên những ngày này tôi khá bận rộn.)
Do you remember that summer we all went to Spain.
(Bạn có nhớ mùa hè mà tất cả chúng ta cùng đi Tây Ban Nha không?)

Gia sư tiếng Anh tại Kiến An, Lê Chân, An Dương, Thủy Nguyên Hải Phòng Online fgdf

Do you remember that summer we all went to Spain.
(Bạn có nhớ mùa hè mà tất cả chúng ta cùng đi Tây Ban Nha không?)

This, these, that, those + danh từ + of + đại từ sở hữu có thể được dùng để nhấn mạnh, thay cho tính từ sở hữu + danh từ.
Ex: This boy of yours seems very intelligent.
(Cậu con trai này của anh có vẻ rất thông minh.)
Other + danh từ số ít/ số nhiều (singular/ plural noun): một hoặc nhiều người, vật hoặc sự việc thêm vào cái đã được nêu lên hoặc ngụ ý trước đó. Ex: In addition to Nicola, Mrs Stanley has three other children.
(Ngoài Nicola, bà Stanley còn có ba người con khác.)
Another + danh từ số ít (singular noun): một người hoặc vật khác ngoài cái đã có hoặc đã nêu.
Ex: I must find myself another job. (Tôi phải tìm công việc khác.) She’s got another boy-friend. (Cô ấy đã có bạn trai khác.)
The other + danh từ số ít: cái thứ hai trong hai cái.
Ex: The insurance office was on the other side of the street.
(Công ty bảo hiểm ở bên kia đường.)

Dạy kèm tiếng Anh tại nhà Hồng Bàng, Thuỷ Nguyên, Ngô Quyền Hải Phòng Online.

The other + danh từ số nhiều: những người hoặc những vật còn lại; phần còn lại.
Ex: When I returned home I found my wife talking to our neighbor. The other guests had gone. (Khi về nhà, tôi thấy vợ tôi đang nói chuyện với người hàng xóm. Những khách khác đã ra về.)
Where are the other photos? (Còn những tấm hình khác đâu?)

 

Gia sư dạy tiếng Anh tại nhà Lê Chân, An Dương, Kiến Thụy Hải Phòng Online 

Từ xác định hoặc tính từ phân bổ (Distributive determiners/ adjectives): each, every, both, either, neither.
Each/ Every + danh từ đếm được số ít (singular countable noun): chỉ nhóm người hoặc vật. Động từ theo sau ở số ít (singular verb).
 Ex: Each room/ Every room has number. (Mỗi phòng đều có số.) Trong nhiều trường hợp, cả each và every đều có thể được dùng mà không có sự khác biệt nhiều về nghĩa.
Ex: Each time/ Every time I see you, you look more beautiful.
(Mỗi lần tôi gặp bạn, trông bạn mỗỉ đẹp hơn.)
The police questioned each person/ every person in the building.
(Cảnh sát thẩm vấn từng người trong tòa nhà.)
Tuy nhiên each và every không hoàn toàn giống nhau
Each (mỗi) hàm ý mỗi người, mỗi vật hoặc mỗi sự vật trong một nhóm. Every (mọi; mỗi) hàm ý tất cả người, vật hoặc sự vật được xem như một nhóm.

XIN MỜI BẤM VÀO ĐÂY NẾU BẠN CẦN TÌM 
MỘT GIA SƯ TIN CẬY TẠI TIẾNG ANH HẢI PHÒNG ONLINE


Ex: Every student in the class passed the examination.
(Mọi học sinh trong lớp đều thi đỗ.)
Each student has his/ her own place in the library.
(Mỗi học sinh có chỗ ngồi riêng của mình trong thư viện.)
Each được dùng khi nói về một số lượng nhỏ người hoặc vật. Every thường được dùng với một số lượng lớn.
Ex: I tried to phone her two or three times, but each time there was no reply. (Tôi thử gọi cho cô ấy hai ba lần, nhưng không lần nào gọi được.) Every time he phones, I always seem to be in the shower. [ = all the time] (Dường như lần nào anh ấy gọi đến tôi củng đang tắm.)
Each có thể được dùng để nói về hai người, hai vật hoặc sự vật.
Ex: In a football match, each team has 11 players.
(Trong một trận bóng đá, mỗi đội có 11 cầu thủ.) [NOT every team ...]

Gia sư tiếng Anh tại Kiến An, Lê Chân, An Dương, Thủy Nguyên Hải Phòng Online dg

In a football match, each team has 11 players.
(Trong một trận bóng đá, mỗi đội có 11 cầu thủ.) 

 

She had a child holding on to each hand.
(Cô ấy dắt mỗi tay một đứa trẻ.) [NOT ... every hand]

 

Dạy kèm tiếng Anh tại nhà ở An Lão, Hồng Bàng, Ngô Quyền Hải Phòng Online 

Every được dùng để nói điều gì đó đã xảy ra thường xuyên như thế nào. Ex: There is a bus every ten minutes. (Mỗi 10 phút có một chiếc xe buýt.)
[NOT ... each ten minutes]
Both (cả hai), either (cái/ người này hoặc cái/ người kia), neither (không cái/ người này hoặc không cái/ người kia)', được dùng để chỉ hai người, hai vật hoặc sự vật.
Both + danh từ đếm được số nhiều (plural countable noun)
Ex: Both books are interesting. (Cả hai cuốn sách đều hay.)
Either/ Neither + danh từ đếm được số ít (singular countable noun)
Ex: Neither answer is correct. (Cả hai câu trả lời đều không đúng.)
Come on Tuesday or Thursday. Either day is OK.
(Hãy đến vào thứ Ba hoặc thứ Năm. Ngày nào củng được.)

Gia sư dạy kèm tiếng Anh tại Kiến An, An Dương, Kiến Thụy Hải Phòng Online   
 

Từ xác định hoặc tính từ chỉ sô" lượng (Quantitative determiners/ adjectives) all, most, some, several, many, few, much, little, a lot of/ lots of, no, one, twenty...
All (tất cả), most (phần lớn) + danh từ đếm được ở số nhiều (plural countable noun) hoặc danh từ không đếm được (uncountable noun). Động từ theo sau ở hình thức số nhiều hay số ít tùy thuộc vào danh từ.

TRANG KẾ TIẾP

 

XIN MỜI BẤM VÀO ĐÂY XEM CHƯƠNG TRÌNH

ĐÀO TẠO CỦA TIẾNG ANH HẢI PHÒNG ONLINE

NẾU BẠN CẦN TƯ VẤN MIỄN PHÍ VỀ PHƯƠNG PHÁP, SÁCH HỌC TIẾNG ANH
Xin mời liên hệ với thầy Lê Đại Phong
Cơ sở đào tạo Ngoại ngữ -Tin học 56/ 52 Nguyễn Công Trứ Lê Chân Hải Phòng
Trực thuộc Trung tâm ngoại ngữ chuyên ngành khoa học.
    Đường dây nóng: 02253 501 664
    Số máy di động:   0971 386 608 
   Email:  typhoon620@gmail.com
   Zalo:  lê đại phong  - 0927786471

Gia sư Anh văn tại Kiến An, Lê Chân, An Dương Kiến Thụy Hải Phòng Online BNB
HÃY KẾT NỐI TỚI SỐ 02253 502 521 NẾU BẠN MUỐN THAM GIA LỚP HỌC GIA SƯ THÔNG THƯỜNG 



* Chúng tôi đang hỗ trợ phụ huynh tìm gia sư tiếng Anh trực tuyến hay thông thường  và sinh viên cùng các giáo viên kết nối với nhau ở các quận huyện tại Hải Phòng. 
1- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Lê Chân Hải Phòng ; 2- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Kiến An Hải Phòng;
 3- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Ngô Quyền Hải Phòng; 4- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Hồng Bàng Hải Phòng;
5- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Dương Kinh Hải Phòng; 6- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Hải An Hải Phòng;
Xin gửi thông tin vào địa chỉ  typhoon620@gmail.com
7- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Thuỷ Nguyên Hải Phòng; 8- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Tiên Lãng Hải Phòng;
9- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng; 10- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện An Lão Hải Phòng;
11- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện An Dương Hải Phòng; 12- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện huyện Cát Bà, Cát Hải Hải Phòng;
13- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại Đồ Sơn Hải Phòng; 14- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Kiến Thụy Hải Phòng ; 
Xin gửi thông tin vào địa chỉ  lebluestar1962@outlook.com.vn 
Admin của chúng tôi sẽ phân loại hỗ trợ miễn phí cho quý vị liên lạc với nhau.
** Phần phỏng vấn gia sư ứng viên trực tuyến qua điện thoại được thực hiện bởi các chuyên gia giảng dạy tiếng Anh của cơ sở theo các số máy sau.
1- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Kiến Thụy Hải Phòng 
2- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại Đồ Sơn Hải Phòng;
3 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Cát Bà, Cát Hải Hải Phòng;
4- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện An Dương Hải Phòng;
5 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện An Lão Hải Phòng;
6- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng ;
7 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Tiên Lãng Hải Phòng;
8- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại huyện Thuỷ Nguyên Hải Phòng;
Xin mời gọi về số máy sau để được tham gia phỏng vấn  0971386608
9 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Hải An Hải Phòng;
10- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Dương Kinh Hải Phòng;
11 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Hồng Bàng Hải Phòng;
12 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Ngô Quyền Hải Phòng ;
14- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Kiến An Hải Phòng;
15- Gia sư dạy kèm tiếng Anh trực tuyến ở tại quận Lê Chân Hải Phòng;
Xin mời gọi về số máy sau để được tham gia phỏng vấn  0584398994
Đừng ngại ngần các chuyên gia của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn.

*** Chúng tôi đang hỗ trợ phụ huynh tìm gia sư tiếng Anh trực tuyến hay thông thường  và sinh viên cùng các giáo viên kết nối với nhau ở các quận huyện tại Hà Nội. 
1- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Mê Linh Hà Nội Online
2- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Phú Xuyên Hà Nội Online;
3 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thường Tín Hà Nội Online;
4- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Ứng Hòa Hà Nội Online;
5 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Mỹ Đức Hà Nội Online;
6- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thanh Oai Hà Nội Online;
7 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Hoài Đức Hà Nội Online;
8- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Đan Phượng Hà Nội Online;
9- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Chương Mỹ Hà Nội Online;
10- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Quốc Oai Hà Nội Online;
11- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thạch Thất Hà Nội Online;
12- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Phúc Thọ Hà Nội Online;
13- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Sóc Sơn Hà Nội Online;
14- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Đông Anh Hà Nội Online;
15- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Gia Lâm Hà Nội Online;
16- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Ba Vì Hà Nội Online;
17- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thanh Trì Hà Nội Online
18- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Từ Liêm Hà Nội Online
Xin gửi thông tin vào địa chỉ  typhoon620@gmail.com

19 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Ba Đình Hà Nội Online;
20- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hoàn Kiếm Hà Nội Online;
21 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hai Bà Trưng Hà Nội Online;
22 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Đống Đa Hà Nội Online ;
23- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Tây Hồ Hà Nội Online;
24- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Cầu Giấy Hà Nội Online;
25- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Thanh Xuân Hà Nội Online;
26- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hoàng Mai Hà Nội Online;
27- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Long Biên Hà Nội Online;
28- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hà Đông Hà Nội Online;
29- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại Thị xã Sơn Tây Hà Nội Online;
Xin gửi thông tin vào địa chỉ  lebluestar1962@outlook.com.vn 
Admin của chúng tôi sẽ phân loại hỗ trợ miễn phí cho quý vị liên lạc với nhau.
**** Phần phỏng vấn gia sư ứng viên trực tuyến qua điện thoại được thực hiện bởi các chuyên gia giảng dạy tiếng Anh của cơ sở theo các số máy sau.
1- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Mê Linh Hà Nội Online
2- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại Phú Xuyên Hà Nội Online;
3 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thường Tín Hà Nội Online;
4- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Ứng Hòa Hà Nội Online;
5 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Mỹ Đức Hà Nội Online;
6- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thanh Oai Hà Nội Online;
7 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Hoài Đức Hà Nội Online;
8- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Đan Phượng Hà Nội Online;
9- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Chương Mỹ Hà Nội Online;
10- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Quốc Oai Hà Nội Online;
11- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thạch Thất Hà Nội Online;
12- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Phúc Thọ Hà Nội Online;
13- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Sóc Sơn Hà Nội Online;
14- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Đông Anh Hà Nội Online;
15- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Gia Lâm Hà Nội Online;
16- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Ba Vì Hà Nội Online;
17- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Thanh Trì Hà Nội Online
18- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại huyện Từ Liêm Hà Nội Online
Xin mời gọi về số máy sau để được tham gia phỏng vấn  0971386608
19 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Ba Đình Hà Nội Online;
20- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hoàn Kiếm Hà Nội Online;
21 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hai Bà Trưng Hà Nội Online;
22 - Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Đống Đa Hà Nội Online ;
23- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Tây Hồ Hà Nội Online;
24- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Cầu Giấy Hà Nội Online;
25- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Thanh Xuân Hà Nội Online;
26- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hoàng Mai Hà Nội Online;
27- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Long Biên Hà Nội Online;
28- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại quận Hà Đông Hà Nội Online;
29- Gia sư dạy kèm tiếng Anh ở tại Thị xã Sơn Tây Hà Nội Online;
Xin mời gọi về số máy sau để được tham gia phỏng vấn  0584398994
Đừng ngại ngần các chuyên gia của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn.

 

 

 

 

 

0971.386.608

google-site-verification: google6655b136807386f6.html